• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tùy
  • Âm On: ズイ
  • Âm Kun: まにま.に; したが.う
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1396
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

随 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi, gợi ý về sự đi theo) và thanh phù 迶 (gợi âm). Nghĩa gốc: “đi theo, tùy tùng”. Về sau dùng để chỉ sự tùy ý, theo ý muốn.