• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phì
  • Âm On:
  • Âm Kun: こ.える; こえ; こ.やす; こ.やし; ふと.る
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1469
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: い; こい; ひえ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

肥 là chữ hình thanh: bộ 月 (thịt, gợi ý về cơ thể) và thanh phù 巴 (gợi âm). Nghĩa gốc: “béo, mập”. Về sau dùng để chỉ sự phì nhiêu hoặc màu mỡ.