肥える
[Phì]
こえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
béo lên; tăng cân; lên cân
JP: 肥えた鶏は卵を産まない。
VI: Gà béo không đẻ trứng.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
trở nên màu mỡ (của đất)
JP: 農業には肥えた土地が不可欠だ。
VI: Đất màu mỡ là điều không thể thiếu trong nông nghiệp.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
sành sỏi (về khẩu vị, mắt, tai, v.v.); tinh tế; tinh thông
🔗 目が肥える
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
trở nên giàu có; trở nên thịnh vượng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは舌が肥えている。
Tom có vị giác rất tinh tế.
肥えた人は概してよく汗をかく。
Người béo thường ra mồ hôi nhiều.
彼の農場の土はとても肥えている。
Đất của trang trại anh ấy rất màu mỡ.
ロビンは口が肥えて贅沢になったのかしら。
Liệu Robin có phải đã trở nên khó tính và xa xỉ không nhỉ?
彼は芸術に関しては目が肥えている。
Anh ấy có con mắt nghệ thuật rất tinh tế.
彼らの畜牛はみなよく肥えている。
Gia súc của họ đều được nuôi rất béo.
ここの人たちは舌が肥えていますから、安くてもまずい店はすぐにつぶれてしまうんですよ。
Những người ở đây khá là khó tính về khẩu vị ăn uống, vậy nên kể cả khi một nhà hàng không đắt đỏ, nhà hàng đó sẽ nhanh chóng phá sản nếu đồ ăn ở đó không ngon.