• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tập
  • Âm On: シュウ ジュ
  • Âm Kun: なら.う; なら.い
  • Bộ Thủ: 羽 (Vũ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 706
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

習 là chữ hình thanh: bộ 羽 (lông vũ, gợi ý việc học bay) và chữ 白 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “học tập, luyện tập”. Về sau dùng để chỉ việc học hỏi, rèn luyện.