講習
[Giảng Tập]
こうしゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
khóa học ngắn hạn
JP: 集中講習で私のフランス語は驚くほど上達した。
VI: Khóa học tập trung đã giúp tiếng Pháp của tôi tiến bộ đáng kể.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は週に一度料理の講習を受ける。
Cô ấy tham gia một khóa học nấu ăn hàng tuần.
夏期講習とか始まってるのかな?
Khóa học mùa hè đã bắt đầu chưa nhỉ?
この講習会に参加をご希望のかたは、今すぐお電話ください。
Nếu bạn muốn tham gia khóa học này, xin vui lòng gọi ngay cho chúng tôi.