• Hán Tự:
  • Hán Việt: Yết
  • Âm On: カツ ケツ
  • Bộ Thủ: 羊 (Dương)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

羯 là chữ hội ý: gồm bộ 羊 (cừu) và bộ 曷 (hỏi). Nghĩa gốc: “cừu thiến”. Về sau dùng để chỉ cừu thiến.