• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hội
  • Âm On: カイ
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 19
Hiển thị cách viết

Giải thích:

繪 là chữ hình thanh: bộ 糸 (chỉ, sợi) chỉ ý, kết hợp với phần 會 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “vẽ, thêu”. Về sau dùng để chỉ việc vẽ tranh, thêu thùa.