• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chỉ
  • Âm On:
  • Âm Kun: かみ
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 559
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

紙 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 糸 (sợi, gợi ý về vật liệu), bên phải là phần 氏 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giấy”. Về sau dùng để chỉ vật liệu mỏng dùng để viết hoặc in ấn.