紙幣
[Chỉ Tệ]
しへい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
tiền giấy; tờ tiền
JP: 5ポンド紙幣をお持ちですか。
VI: Bạn có tờ 5 bảng không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
サリーは20ドル紙幣を5ドル紙幣に両替した。
Sally đã đổi một tờ 20 đô la thành năm tờ 5 đô la.
10ドル紙幣を5枚、残りは1ドル紙幣でお願いします。
Xin vui lòng đưa tôi 5 tờ 10 đô la, số còn lại là tờ 1 đô la.
私は10ドル紙幣をなくした。
Tôi đã mất tờ 10 đô la.
この10ドル紙幣をくずしてくれませんか。
Bạn có thể đổi giúp tôi tờ mười đô la này không?
入っていたのは紙幣の大きさに切った紙切れだった。
Điều ở trong là một mảnh giấy cắt theo kích thước tờ tiền.
このドル紙幣を10セント銀貨10個にくずしてください。
Làm ơn đổi tờ đô la này thành mười đồng xu mười xu.
彼はその貧しい女にパンとそのうえ5ドル紙幣をやった。
Anh ấy đã cho người phụ nữ nghèo đó một ổ bánh mì và thêm năm đô la.
この1ドル紙幣を10セント硬貨10枚にしたいのですが。
Tôi muốn đổi tờ một đô la này lấy mười đồng xu mười xu.
ほとんど全ての社会が今日では、何らかの硬貨と紙幣に基づいた貨幣経済を持っている。
Hầu như tất cả xã hội ngày nay đều có nền kinh tế tiền tệ dựa trên tiền xu và tiền giấy.