• Hán Tự:
  • Hán Việt: Diêu
  • Âm On: ヨウ
  • Âm Kun: かま
  • Bộ Thủ: 穴 (Hiệt)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2072
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

窯 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 穴 (hang, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 窯 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lò nung, lò gốm”. Về sau dùng để chỉ nơi nung gốm, nung đồ.