• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trọc Trạc
  • Âm On: ダク ジョク
  • Âm Kun: にご.る; にご.す
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1883
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: にごり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

濁 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến nước) và phần 蜀 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nước đục”. Về sau dùng để chỉ sự không trong sạch, mờ đục.