• Hán Tự:
  • Hán Việt: San
  • Âm On: サン セン ハン サツ サチ
  • Âm Kun: みめよ.い; そし.る; みにく.い
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 8

Giải thích:

姍 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, phụ nữ), bên phải là phần 山 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “người phụ nữ đi chậm rãi”. Về sau dùng để chỉ dáng đi uyển chuyển của phụ nữ.