• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cổ
  • Âm On:
  • Âm Kun: あきな.う; あた.い
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
Hiển thị cách viết

Giải thích:

估 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 人 (người, gợi ý), bên phải là phần 古 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đánh giá, ước lượng”. Về sau dùng để chỉ sự ước tính, định giá.