• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lệnh Linh
  • Âm On: レイ
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 804
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: のり; りょう; れ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

令 là chữ hội ý: gồm 人 (người) và 口 (miệng), gợi ý hình ảnh người ra lệnh. Nghĩa gốc: “ra lệnh, chỉ thị”. Về sau dùng để chỉ mệnh lệnh, quy định.