[Lệnh]
れい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

mệnh lệnh; chỉ thị; ra lệnh

JP: 国際こくさい貿易ぼうえき禁止きんしれいがそのくに経済けいざいにとって最後さいごたのみでしょう。

VI: Lệnh cấm thương mại quốc tế có lẽ là phương án cuối cùng cho nền kinh tế của quốc gia đó.

Tiền tố

năm thứ n trong thời kỳ Reiwa (từ 1 tháng 5, 2019)

🔗 令和

Hán tự

Lệnh mệnh lệnh; luật lệ; chỉ thị; sắc lệnh; tốt

Từ liên quan đến 令