省令 [Tỉnh Lệnh]
しょうれい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

nghị định của bộ trưởng

Hán tự

Tỉnh bộ; tiết kiệm
Lệnh mệnh lệnh; luật lệ; chỉ thị; sắc lệnh; tốt