• Hán Tự:
  • Hán Việt: Văn
  • Âm On: ブン モン
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

馼 là chữ hình thanh: bộ 馬 (ngựa) chỉ ý, chữ 文 (thanh phù) chỉ âm. Nghĩa gốc: “ngựa vằn”. Về sau dùng để chỉ loại ngựa có vằn.