• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điệp
  • Âm On: チョウ
  • Bộ Thủ: 虫 (Trùng)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2011
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蝶 là chữ hình thanh: bộ 虫 (côn trùng) chỉ ý, và chữ 枼 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bướm, loài bướm”. Về sau dùng để chỉ các loài côn trùng có cánh.