• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tảo
  • Âm On: ソウ
  • Âm Kun: のみ; はやい
  • Bộ Thủ: 虫 (Trùng)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蚤 là chữ tượng hình: mô tả hình dạng của con bọ chét. Nghĩa gốc: “bọ chét”. Về sau dùng để chỉ loài côn trùng nhỏ gây hại.