• Hán Tự: 簿
  • Hán Việt: Bộ
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1358
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

簿 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 竹 (tre), bên phải là chữ 布 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sổ sách, ghi chép”. Về sau dùng để chỉ các loại sổ, sách ghi chép.