原簿
[Nguyên Bộ]
げんぼ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chung
sổ cái; hồ sơ gốc; sổ đăng ký
JP: 事務員は原簿に記入した。
VI: Nhân viên văn phòng đã ghi vào sổ kế toán.