• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chỉ
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 示 (Thị)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1063
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

祉 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 礻 (thần, gợi ý về phúc lành), bên phải là phần 止 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phúc lành, may mắn”. Về sau dùng để chỉ sự may mắn hoặc phúc lợi.