• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tha
  • Âm On:
  • Âm Kun: みが.く
  • Bộ Thủ: 玉 (Ngọc)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

瑳 là chữ hình thanh: bộ 玉 (ngọc, gợi nghĩa) và phần 差 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mài giũa, đánh bóng”. Về sau dùng để chỉ hành động làm cho sáng bóng, đẹp đẽ.