• Hán Tự:
  • Hán Việt: Độ
  • Âm On:
  • Âm Kun: わた.る; -わた.る; わた.す
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 446
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: お; たり; わたな; わたら; わたり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

渡 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến sông nước), bên phải là phần 度 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “qua sông, vượt qua”. Về sau dùng để chỉ sự chuyển giao, vượt qua.