• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On: ヒツ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2112
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

泌 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa) và phần 必 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tiết ra, chảy ra”. Về sau dùng để chỉ sự tiết ra của chất lỏng.