• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tào
  • Âm On: ソウ
  • Âm Kun: ふね
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1809
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

槽 là chữ hình thanh: bộ 木 (gỗ, gợi ý về vật liệu) và thanh phù 曹. Nghĩa gốc: “máng, rãnh”. Về sau dùng để chỉ các loại máng, rãnh chứa.