• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lâu Lầu
  • Âm On: ロウ
  • Âm Kun: たかどの
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2173
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

楼 là chữ hình thanh: bộ 木 (gỗ, gợi ý nghĩa liên quan đến vật liệu) và chữ 婁 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lầu, tầng”. Về sau dùng để chỉ các công trình cao tầng, nhà lầu.