• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xu
  • Âm On: スウ シュ
  • Âm Kun: とぼそ; からくり
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1791
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

枢 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý về trục) và thanh phù 区 (gợi âm). Nghĩa gốc: “trục, bản lề”. Về sau dùng để chỉ trung tâm, điểm mấu chốt.