• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khung
  • Âm Kun: わく
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 922
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

枠 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý về vật liệu), bên phải là phần 卆 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khung gỗ”. Về sau dùng để chỉ khung, viền.