• Hán Tự:
  • Hán Việt: Huyền
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: か.ける; か.かる
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 20
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 889
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

懸 là chữ hình thanh: bộ 心 (tâm, gợi ý nghĩa liên quan đến tâm trí) và thanh phù 県 (gợi âm). Nghĩa gốc: “treo, lơ lửng”. Về sau dùng để chỉ sự treo, tình trạng không ổn định.