一所懸命
[Nhất Sở Huyền Mệnh]
いっしょけんめい
Trạng từTính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
rất cố gắng; hết sức
JP: 一所懸命になって彼はその木に登った。
VI: Anh ấy đã cố gắng hết sức để leo lên cái cây đó.
🔗 一生懸命
Danh từ chung
⚠️Từ lịch sử ⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
bảo vệ lãnh thổ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたは一所懸命働かないといけない。
Bạn phải làm việc chăm chỉ.
一所懸命働いて彼は成功した。
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ và thành công.
彼は一所懸命勉強した、そうでなかったら、試験に落ちていただろう。
Anh ấy đã học hành chăm chỉ, nếu không thì có lẽ đã rớt kỳ thi.
あなたが一所懸命働くことが必要だ。
Bạn cần phải làm việc chăm chỉ.
もっと一所懸命勉強するって約束したよね。
Bạn đã hứa sẽ học hành chăm chỉ hơn.
もっと一所懸命勉強しなきゃいけないよ、ってトムに話した。
Tôi đã nói với Tom rằng cậu ấy phải học hành chăm chỉ hơn.
もし彼がもっと一所懸命に働いていたならば、彼は今では金持ちかもしれないのだが。
Nếu anh ấy đã làm việc chăm chỉ hơn, bây giờ anh ấy có thể đã là người giàu có.