• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tòng Tụng Túng Tung
  • Âm On: ジュウ ショウ ジュ
  • Âm Kun: したが.う; したが.える; より
  • Bộ Thủ: 彳 (Xích)
  • Số Nét: 11
  • Lớp Học: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

從 là chữ hội ý: gồm hai bộ 彳 (bước đi) và bộ 人 (người). Nghĩa gốc: “theo, đi theo”. Về sau dùng để chỉ sự tuân theo, phục tùng.