• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hôn
  • Âm On: コン
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 767
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

婚 là chữ hình thanh: bộ 女 (nữ, gợi nghĩa) và phần 昏 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kết hôn, cưới hỏi”. Về sau dùng để chỉ việc lập gia đình.