再婚
[Tái Hôn]
さいこん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
Tái hôn
JP: 私の兄の未亡人は再婚した。
VI: Vợ góa của anh trai tôi đã tái hôn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
再婚なんて、絶対にいや。
Tôi không bao giờ muốn tái hôn.
彼女はすぐに再婚した。
Cô ta đã sớm tái hôn.
彼女は40代半ばで再婚した。
Cô ấy đã tái hôn khi ở giữa tuổi 40.
再婚するんなら、どんな人がいい?
Nếu tái hôn, bạn muốn với người như thế nào?
再婚した今、彼はもっと幸福に違いない。
Giờ anh ấy đã tái hôn, chắc chắn anh ấy hạnh phúc hơn.
いい年して、再婚しようとか本気で思ってるの?
Bạn thật sự nghĩ đến chuyện tái hôn ở tuổi này sao?
トムのお母さんは、トムのお父さんが亡くなるとすぐに再婚した。
Mẹ của Tom đã tái hôn ngay sau khi bố Tom qua đời.
僕のお母さんは、父さんが死んですぐに、僕より10歳も若い男と再婚した。
Mẹ tôi đã tái hôn ngay sau khi bố tôi mất, với một người trẻ hơn tôi 10 tuổi.