• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phỉ
  • Âm On: キュウ
  • Âm Kun: にら
  • Bộ Thủ: 韭 (Hẹ) 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 12
  • Phổ Biến: 2353
Hiển thị cách viết

Giải thích:

韮 là chữ hội ý: gồm bộ 韭 (hành) và bộ 韭 (hành), gợi ý hình ảnh cây hành. Nghĩa gốc: “cây hành”. Về sau dùng để chỉ loại rau có mùi hăng.