• Hán Tự:
  • Hán Việt: Toán
  • Âm On: サン
  • Âm Kun: にんにく; ひる; のびる
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 13
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蒜 là chữ hội ý: gồm bộ 艹 (cỏ) và phần gợi âm 算. Nghĩa gốc: “tỏi”. Về sau dùng để chỉ loại cây gia vị.