• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hi
  • Âm On:
  • Âm Kun: まれ; まばら
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2232
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

稀 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 禾 (lúa, gợi ý), bên phải là phần 希 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hiếm, ít”. Về sau dùng để chỉ sự hiếm hoi, không phổ biến.