• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điệp
  • Âm On: ジョウ チョウ
  • Âm Kun: たた.む; たたみ; かさ.なる
  • Bộ Thủ: 田 (Điền)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1665
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

畳 là chữ hình thanh: bộ 田 (ruộng, gợi ý) và thanh phù 疊 (gợi âm). Nghĩa gốc: “chiếu, tấm chiếu”. Về sau dùng để chỉ các loại chiếu trải sàn.