畳む
[Điệp]
たたむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
gấp (quần áo, ô)
JP: 彼女はタオルをきれいにたたみ、それを物入れに仕舞った。
VI: Cô ấy đã gấp khăn sạch và cất vào tủ.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đóng cửa (cửa hàng, doanh nghiệp)
JP: 彼は商売をたたんで引退した。
VI: Anh ấy đã đóng cửa kinh doanh và nghỉ hưu.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bỏ trống
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
傘は畳んで。
Hãy gập ô lại.
トムは傘を畳んだ。
Tom gập ô lại.
ケンは毛布を二つに畳んだ。
Ken đã gấp chiếc chăn thành hai.
彼女はハンカチをきちんと畳んだ。
Cô ấy đã gấp khăn tay cẩn thận.
洗濯物畳んでくれる?
Cậu gấp quần áo giúp tôi được không?
洗濯をすることは構わないのだが、服を畳むことが嫌いだ。
Tôi không phiền khi phải giặt quần áo, nhưng tôi ghét phải gấp chúng.
服は畳むかハンガーにかけておかないと、くしゃくしゃになっちゃうよ。
Nếu không gấp quần áo hoặc treo lên móc, chúng sẽ bị nhàu.