• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiềm Tèm Tỉm
  • Âm On: セン
  • Âm Kun: ひそ.む; もぐ.る; かく.れる; くぐ.る; ひそ.める
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1329
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

潜 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 水 (nước, gợi ý nghĩa chìm), bên phải là phần 替 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chìm, lặn”. Về sau dùng để chỉ hành động ẩn mình dưới nước.