• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khê
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: たに; たにがわ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2063
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

渓 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến sông suối), bên phải là phần 奚 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khe suối, dòng suối”. Về sau dùng để chỉ các loại khe suối, dòng suối.