• Hán Tự:
  • Hán Việt: Miếu
  • Âm On: ビョウ ミョウ
  • Âm Kun: たまや; みたまや; やしろ
  • Bộ Thủ: 广 (Quảng)
  • Số Nét: 15
  • Phổ Biến: 2101
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

廟 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 广 (mái nhà, gợi ý nơi chốn), bên phải là phần gợi âm 朝. Nghĩa gốc: “miếu thờ”. Về sau dùng để chỉ nơi thờ cúng tổ tiên.