• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xích
  • Âm On: シャク セキ
  • Âm Kun: さし
  • Bộ Thủ: 尸 (Thi)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1940
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

尺 là chữ tượng hình: vẽ hình thước đo. Nghĩa gốc: “thước đo”. Về sau dùng để chỉ đơn vị đo lường.