• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tố
  • Âm On:
  • Âm Kun: でく
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

塑 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất, gợi ý nghĩa tạo hình), bên phải là phần 朔 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tạo hình, nặn”. Về sau dùng để chỉ việc tạo hình từ đất sét.