• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bình
  • Âm On: ヘイ
  • Âm Kun: つぼ
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1823
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

坪 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất → gợi ý về mặt đất), bên phải là phần 平 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đơn vị đo diện tích”. Về sau dùng để chỉ diện tích đất.