• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phủ
  • Âm On:
  • Âm Kun: いな; いや
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu) 一 (Nhất)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 561
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

否 là chữ hội ý: gồm phần 不 và phần 口, gợi ý nghĩa phủ nhận. Nghĩa gốc: “không, từ chối”. Về sau dùng để chỉ sự phủ định, bác bỏ.