• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nho
  • Âm On: ジュ
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2162
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

儒 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa) và phần 需 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nho giáo, học giả”. Về sau dùng để chỉ người học rộng hoặc theo đạo Nho.