• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ấp
  • Âm On: ユウ
  • Âm Kun: むら
  • Bộ Thủ: 邑 (Ấp)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2452
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: お; おう; おお; くに; さと
Hiển thị cách viết

Giải thích:

邑 là chữ tượng hình: vẽ hình một khu vực có tường bao quanh. Nghĩa gốc: “làng, ấp”. Về sau dùng để chỉ khu vực cư trú nhỏ.