• Hán Tự:
  • Hán Việt: Húy
  • Âm On:
  • Âm Kun: いみな; い.む
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 17
Hiển thị cách viết

Giải thích:

諱 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý về kiêng kỵ), bên phải là phần 韋 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kiêng kỵ, tránh né”. Về sau dùng để chỉ sự tránh nhắc đến.