• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tụng
  • Âm On: ショウ ジュ
  • Âm Kun: とな.える; よ.む
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

誦 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý về đọc), bên phải là phần 甬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đọc, ngâm thơ”. Về sau dùng để chỉ sự đọc thành tiếng.